Bảng tra sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp và cúng dâng sao giải hạn

15 Tháng Tư, 2023 106 Tuyentb

Bạn đã tính sao hạn năm 2024 cho con giáp của mình và cúng dâng sao giải hạn hay chưa? Hãy tham khảo ngay bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp đầy đủ và cách cúng dâng sao giải hạn dưới đây nhé!

Bảng coi sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp

Trong văn hóa phương Đông, sao hạn là các vị sao coi theo tử vi của 12 con giáp. Hiện nay có 9 sao tất cả, mỗi sao đại diện cho 1 tuổi, có thể ảnh hưởng tốt hoặc xấu nhất định xảy ra với mỗi người và mỗi năm lại có sự biến hóa khác nhau. Cùng tìm hiểu về bảng sao hạn các năm theo tuổi và ảnh hưởng của những sao hạn này đến bạn trong năm 2023 theo 12 con giáp nhé.

Bảng sao hạn năm 2023 theo tuổi

Bảng sao hạn năm 2023 theo tuổi

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tý

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Canh Tý 1960 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Nhâm Tý 1972 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Giáp Tý 1984 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái âm – Tam Kheo
Bính Tý 1996 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Mậu Tý 2008 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Sửu

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Tân Sửu 1961 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Quý Sửu 1973 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Ất Sửu 1985 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Sửu 1997 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Sửu 2009 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Dần

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Canh Dần 1950 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Nhâm Dần 1962 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Giáp Dần 1974 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Bính Dần 1986 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Dần 1998 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Mão

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Tân Mão 1951 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Quý Mão 1963 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Ất Mão 1975 Thái Bạch – Toán Tận Thái âm – Huỳnh Tuyền
Đinh Mão 1987 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Mão 1999 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Thìn

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Nhâm Thìn 1952 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Thìn 1964 Vân Hớn – Hạn Thiên La La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Thìn 1976 Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Thìn 1988 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Thìn 2000 Vân Hớn – Hạn Thiên La La Hầu – Hạn Diêm Vương

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tỵ

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Quý Tỵ 1953 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Ất Tỵ 1965 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Đinh Tỵ 1977 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Tỵ 1989 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tân Tỵ 2001 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Ngọ

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Giáp Ngọ 1954 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Bính Ngọ 1966 Thái Bạch – Toán Tận Thái âm – Huỳnh Tuyền
Mậu Ngọ 1978 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Canh Ngọ 1990 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Nhâm Ngọ 2002 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Mùi

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Ất Mùi 1955 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
Đinh Mùi 1967 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Kỷ Mùi 1979 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Tân Mùi 1991 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Quý Mùi 2003 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Thân

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Bính Thân 1956 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Mậu Thân 1968 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Canh Thân 1980 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Nhâm Thân 1992 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Giáp Thân 2004 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Dậu

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Đinh Dậu 1957 Thái Bạch – Toán Tận Thái âm – Huỳnh Tuyền
Kỷ Dậu 1969 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Tân Dậu 1981 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Quý Dậu 1993 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái âm – Tam Kheo
Ất Dậu 2005 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tuất

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Mậu Tuất 1958 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Canh Tuất 1970 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Tuất 1982 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Giáp Tuất 1994 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Bính Tuất 2006 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Hợi

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn 2023 cho nam mạng Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Đinh Hợi 2007 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Kỷ Hợi 1959 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Tân Hợi 1971 Thái âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Quý Hợi 1983 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Ất Hợi 1995 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ

 

Lý giải tính tốt xấu của các sao năm 2024

Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm có 9 ngôi sao và được chia làm 3 mức như sau:

Tính ảnh hưởng của các sao hạn năm 2023

Tính ảnh hưởng của các sao hạn năm 2023

 

Sao tốt (cát tinh) Sao trung bình Sao xấu (hung tinh)
Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn) Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô

Lý giải tính tốt xấu của từng sao: 

Tên sao Tính chất sao
Sao Thái âm – Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn là nam. 
Sao Mộc Đức – Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới nên đề phòng tật bệnh, nhất là máu huyết; nam giới coi chừng các bệnh về mắt.
Sao Thái Dương – Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp được nhiều tin vui, tài lộc; nữ giới thường gặp vất vả.
Sao Kế Đô – Chủ về ám muội, thị phi, hao tài tốn của, đau khổ, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa có tài lộc mang về. Nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất là nữ giới.
Sao Thổ Tú – Ách tinh, chủ về tiểu nhân, đi xa không có lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, chăn nuôi thua lỗ, gia đạo không yên. 
Sao Thái Bạch – Chủ về hao tán tiền bạc, đề phòng quan sự, có tiểu nhân quấy phá. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
Sao Thuỷ Diệu – Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ vào tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi. 
Sao La Hầu – Chủ khẩu thiệt tinh, thường liên quan đến công quyền, gặp nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
Sao Vân Hán – Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, cẩn thận bị thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về đường thai sản.

Cách cúng dâng sao giải hạn năm 2024

Cúng sao giải hạn thường được thực hiện vào năm mới Âm lịch, sau đó tiến hành hằng tháng vào từng ngày nhất định tùy theo sao nào chiếu mệnh. Cúng dâng sao giải hạn nên cúng ở ngoài trời, trước sân nhà hoặc trên sân thượng.

Một mâm cúng khi giải hạn cần có:

  • Đèn hoặc nến (số lượng tùy theo từng sao).
  • Bài vị (màu của bài vị tùy theo sao), viết chính xác tên sao lên bài vị (cúng sao nào thì viết tên sao đó).
  • Mũ vàng.
  • Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý).
  • Gạo, muối.
  • Trầu, cau.
  • Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
  • Nước (1 chai).

Sau khi lễ xong thì đem hóa cả tiền, vàng, bài vị, văn khấn.

Khi cúng dâng sao giải hạn năm 2024 bạn có thể tham khảo mẫu văn cúng dưới đây: 

Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.

Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế.

Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại đế.

Con kính lạy Ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.

Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.

Con kính lạy (riêng phần này trong gia đình có người sao nào chiếu mệnh thì viết dòng khấn sao đó, còn các sao khác thì không viết):

– Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân (nếu có người sao Thái Dương chiếu mệnh);

– Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng hậu Tinh quân (nếu có người sao Thái Âm chiếu mệnh);

– Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh quân (nếu có người sao Mộc Đức chiếu mệnh);

– Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh quân (nếu có người sao Vân Hán chiếu mệnh);

– Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh quân (nếu có người sao Thổ Tú chiếu mệnh);

– Đức Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân (nếu có người sao Thái Bạch chiếu mệnh);

– Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy đức Tinh quân (nếu có người sao Thủy Diệu chiếu mệnh);

– Đức Thiên cung Thần chủ La Hầu Tinh quân (nếu có người sao La Hầu chiếu mệnh);

– Đức Địa cung Thần Vỹ Kế Đô Tinh quân (nếu có người sao Kế Đô chiếu mệnh).

Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.

Tín chủ (chúng) con là:………………………..tuổi…………………………………………………………….

Cùng các thành viên trong gia đình là (liệt kê họ tên, tuổi từng thành viên trong gia đình):

– ………………………………………………………………………………………………………………..

– ………………………………………………………………………………………………………………..

– ……………………………………………………………………………………………………………….

– ……………………………………………………………………………………………………………….

Hôm nay là ngày………..tháng……… năm Quý Mão 2024, tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ)……………………… để làm lễ giải hạn sao (phần này viết tên các sao chiếu mệnh các thành viên trong gia đình trong năm nay)………………….. chiếu mệnh.

Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Phục duy cẩn cáo!

Bài viết trên đây là những thông tin về bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp và cách cứng sao giải hạn mà sieusach.info giới thiệu đến bạn. Dù là sao nào chiếu mạng thì việc cúng sao cũng chỉ là một trong những giải pháp hỗ trợ. Để hóa giải sao xấu tốt nhất là bạn nên làm nhiều việc thiện, giúp đỡ người khác. 

Bài viết liên quan