Phi là gì trong Vật lý? Toán học? 1 phi bằng bao nhiêu cm, mm?

19 Tháng Tư, 2024 106 Tuyentb

Phi là đơn vị đo lường phổ biến mà chúng ta thường thấy trong Vật lý, Toán học. Trong cuộc sống hàng ngày, đơn vị phi thường được sử dụng phổ biến trong cơ khí, xây dựng. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ phi là gì? Cách đổi 1 phi bằng bao nhiêu cm, mm và nhiều đơn vị khác. Cùng sieusach.info tìm hiểu chi tiết về chủ đề này trong bài viết sau đây!

Phi là gì?

Phi là một đơn vị đo lường được dùng để biểu thị đường kính ngoài của một đường ống, dựa vào đó việc sản xuất, phân loại vật liệu trở nên đơn giản hơn. Phi trong bảng chữ cái của Hy Lạp đứng thứ 21, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, mỗi lĩnh vực nó sẽ thể hiện một ý nghĩa khác nhau. Cụ thể:

Phi là đơn vị đo lường biểu thị đường kính ngoài của đường ống

Phi là đơn vị đo lường biểu thị đường kính ngoài của đường ống

Phi là gì trong Vật lý là gì?

Trong Vật lý, phi (φ) được dùng chỉ pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, để biểu thị cho pha ban đầu của vật nào đó trong một dao động điều hòa.

Phi trong Toán học là gì?

Trong Toán học, đặc biệt khi sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật thì ký hiệu phi  (Ø) được dùng để thể hiện đường kính ngoài của một vật từ điểm ngẫu nhiên trên bề mặt vật đó, có mặt cắt hình trụ hoặc hình cầu với đơn vị thường là inch hoặc mm.

Ví dụ: Đường ống có ký hiệu là Ø25 thì ta có thể hiểu đơn giản đường kính của ống nước đó là 25mm.

Xem thêm:

1 phi bằng bao nhiêu cm?

Trong thực tế, đơn vị phi thường để chỉ đường kính của vật liệu và được biểu diễn bằng milimet (mm) hay centimet (cm), tùy theo tiêu chuẩn và ngữ cảnh áp dụng.

1 phi được tính bằng đường kính ngoài của một ống tròn quy đổi sang cm

1 phi được tính bằng đường kính ngoài của một ống tròn quy đổi sang cm

Ví dụ, khi nói đến các loại ống như ống nước, cáp, thanh tròn thì “phi” thường được dùng để chỉ đường kính ngoài của ống. Đối với một phi ống nước có thể được hiểu là ống nước có đường kính ngoài là bao nhiêu cm hay mm. Như vậy, trong trường hợp này thì giá trị cụ thể của phi được quy đổi sang đơn vị cm.

Ví dụ, nếu có “ống nước phi 20” thì ta có thể hiểu là ống nước này có đường kính ngoài là 20mm. Để có thể chuyển đổi sang cm thì bạn chỉ cần áp dụng công thức chuyển đổi đơn giản từ mm sang cm (1mm = 0.1 cm). Tuy nhiên, cần lưu ý, không có quy đổi cố định 1 phi bằng bao nhiêu cm mà còn phụ thuộc vào đường kính cụ thể với giá trị của phi.

Ví dụ:

  • Ống nước có phi 27 thì đường kính ngoài của ống nước là 27mm, tương đương với 2.7cm.
  • Ống cáp có phi 14 nghĩa là đường kính ngoài của ống là 14mm, tương đương với 1.4 cm.

Cách đo phi ống nhựa

Để đo phi của ống nhựa thì thực chất là bạn đo kích thước bên ngoài của ống. Có 2 cách để đo phi ống nước.

Sử dụng thước đo

Thước kẻ: Đây là cách đơn giản để đo phi của ống nhựa bằng cách đặt thước kẻ vuông góc với đường kính ngoài của ống để đo được độ dài của đường kính ống đó.

Thước cặp: Bạn có thể sử dụng thước cặp để đo sẽ có độ chính xác cao hơn thước kẻ. Chỉ cần đặt thước cặp lên 2 mép đối diện của đường kính ngoài ống là bạn có thể đo được độ dài đường kính của ống nước đó.

Sử dụng thước đo để đo phi của nhựa

Sử dụng thước đo để đo phi của nhựa

Thước đo chuyên dụng: Sử dụng thước đo chuyên dụng dùng để đo ống nhựa có thể đo phi của ống đó nhanh và chính xác nhất.

Sử dụng bảng quy đổi

Ngoài những cách đo bằng thước đo trên bạn có thể sử dụng bảng quy đổi để tra cứu phi của ống nhựa dựa trên đường kính ngoài của ống. Bảng quy đổi này bạn có thể tìm thấy trên Internet hoặc trong các tài liệu kỹ thuật.

Cách quy đổi số phi, 1 phi bằng bao nhiêu cm, mm

Việc quy đổi đơn vị phi sang các đơn vị khác như mm, cm, dm hay m rất quan trọng giúp bạn có thể lựa chọn được kích thước ống phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau. Dưới đây là cách quy đổi phi để bạn tham khảo:

1 phi bằng bao nhiêu cm?

Công thức tính phi: Phi x 0.1 = cm

Ví dụ: Phi 23 = 23 x 0.1 = 2.3 cm

Quy đổi 1 phi sang đơn vị cm

Quy đổi 1 phi sang đơn vị cm

1 phi bằng bao nhiêu mm?

Ta có công thức: Phi = mm

Ví dụ: Phi 24 = 24 mm

Cách quy đổi từ phi sang dm

Công thức như sau: Phi / 10 = dm

Ví dụ: Phi 25 = 25 / 10 = 2.5 dm

Cách quy đổi từ phi sang m

Công thức quy đổi: Phi / 1000 = m

Ví dụ: Phi 26 = 26 / 1000 = 0.026 m

Như vậy, bài viết đã cung cấp cho bạn đầy đủ các thông tin về phi là gì trong vật lý, toán học cũng như cách quy đổi 1 phi bằng bao nhiêu cm, mm và các đơn vị đo lường khác. Hy vọng bạn có thể nắm rõ cách quy đổi này để có thể lựa chọn cho mình ống, cáp, thanh tròn… có kích thước phù hợp với mục đích sử dụng của mình.

Bài viết liên quan